JustMarkets cung cấp danh sách công cụ giao dịch đa dạng, bao gồm các cặp tiền forex, CFD về chứng khoán, chỉ số, hàng hóa và tiền điện tử. Sự linh hoạt này cho phép các nhà giao dịch đa dạng hóa danh mục đầu tư và theo đuổi cơ hội giao dịch trên nhiều thị trường khác nhau. Chúng tôi cung cấp lên đến 61 cặp tiền Ngoại hối, 7 kim loại, 13 chỉ số, 3 loại năng lượng và 165 loại cổ phiếu.
Công cụ giao dịch được cung cấp
Công cụ | Mô tả |
---|---|
Ngoại hối | Thị trường ngoại hối là sàn giao dịch tài chính lớn nhất thế giới với 5,5 nghìn tỷ đô la giao dịch mỗi ngày. Hoạt động 24 giờ mỗi ngày, từ thứ Hai đến thứ Sáu, thị trường này cung cấp cơ hội giao dịch liên tiếp cho các cặp tiền tệ như EURUSD, GBPUSD, NZDUSD và nhiều cặp khác. Các cặp tiền ngoại hối gồm ba loại: chính, phụ và hiếm. |
Hàng hóa | Thị trường hàng hóa là sàn giao dịch trên toàn thế giới, nơi giao dịch nhiều loại tài sản khác nhau, chẳng hạn như năng lượng và kim loại quý. Giao dịch trong thị trường này cho phép nghiên cứu giá của các công cụ có tính biến động cao như vàng và dầu mà không cần mua tài sản cơ sở, bất kể giá hàng hóa tăng hay giảm. |
Chứng khoán | Thị trường chứng khoán cung cấp nền tảng rộng lớn về giao dịch cổ phiếu của công ty trên toàn cầu. Khi giao dịch chứng khoán châu Âu hay Mỹ, bạn có thể tận dụng thay đổi về giá cổ phiếu, bất kể xu hướng giá tăng hay giảm. |
Chỉ số | Với JustMarkets, bạn có thể gia nhập mạng lưới thị trường toàn cầu rộng lớn, bao gồm vô vàn chỉ số chứng khoán – từ chỉ số của các tập đoàn đa quốc gia cho đến các công ty vốn hóa nhỏ năng động. Nền tảng JustMarkets cho phép bạn theo dõi các xu hướng trên thị trường và tận dụng biến động giá của nhiều loại chỉ số. |
Tiền điện tử | Gia nhập thế giới tiền số sáng tạo, một sàn giao dịch được xây dựng trên công nghệ blockchain để tạo ra và giao dịch tiền số. Giao dịch qua JustMarkets tạo cơ hội cho bạn theo dõi biến động giá của tiền điện tử và sử dụng đòn bẩy cho danh mục đầu tư trực tuyến mà không cần phải sở hữu tài sản cơ sở. |
Thông tin chi tiết về nhóm công cụ
Thị trường Forex mở cửa 24 giờ/ngày, 5 ngày/tuần từ 00:02:00 (GMT+2) thứ Hai đến 23:58:59 (GMT+2) thứ Sáu. JustMarkets cung cấp nhiều cặp tiền Forex được phân thành cặp tiền tệ chính, cặp tiền tệ phụ và cặp tiền tệ hiếm.
- Cặp tiền tệ chính: USDJPY, USDCHF, USDCAD, GBPUSD, EURUSD, AUDUSD.
- Cặp tiền tệ phụ: NZDUSD, NZDJPY, NZDCHF, NZDCAD, GBPNZD, GBPJPY, GBPCHF, GBPCAD, GBPAUD, EURNZD, EURJPY, EURGBP, EURCHF, EURCAD, EURAUD, CHFJPY, CADJPY, CADCHF, AUDNZD, AUDJPY, AUDCHF, AUDCAD.
- Cặp tiền tệ hiếm: USDZAR, USDTHB, USDSGD, USDSEK, USDPLN, USDNOK, USDMXN, USDHUF, USDHKD, USDDKK, USDCZK, USDCNH, SGDJPY, SEKJPY, NZDSGD, NOKSEK, NOKJPY, GBPSGD, GBPSEK, GBPNOK, GBPDKK, EURZAR, EURSGD, EURSEK, EURPLN, EURNOK, EURHUF, EURHKD, EURDKK, EURCNH, CHFSGD, AUDSGD.
Thị trường hàng hóa mở cửa giao dịch 5 ngày mỗi tuần từ 01:02 (GMT+2) thứ Hai đến 23:59 (GMT+2) thứ Sáu. JustMarkets cung cấp giao dịch năng lượng và kim loại.
Kim loại:
- Vàng: XAUAUD, XAUEUR, XAUUSD, XAUGBP.
- Bạc: XAGUSD, XAGEUR.
- Bạch kim: XPTUSD.
- Paladi: XPDUSD.
Năng lượng
- WTI (CFD Dầu thô nhẹ WTI).
- BRENT (CFD Dầu thô Brent).
- XNGUSD (Khí tự nhiên Hoa Kỳ).
Chứng khoán châu Âu được giao dịch trong khung giờ từ 10:05 (GMT+2) đến 18:29 (GMT+2), từ thứ Hai đến thứ Sáu. Chứng khoán Mỹ được giao dịch trong khung giờ từ 16:35 (GMT+2) đến 22:59 (GMT+2), từ thứ Hai đến thứ Sáu. JustMarkets cung cấp nhiều loại cổ phiếu châu Âu và Mỹ.
Cổ phiếu châu Âu:
- VOWG_p - Volkswagen AG (Ord).
- UCG - Unicredit SpA.
- UBI - Ubisoft Entertainment SA.
- TUI1 - UI AG.
- TOTF - Total.
- TEF - Telefonica SA.
- SW - Sodexo SA.
- SOGN - Societe Generale.
- SIEGn - Siemens AG.
- SAN - Banco Santander.
- RNO - Renault SA.
- REP - Repsol SA.
- PUM - Puma SE.
- PIRC - Pirelli & C.
- OR - L’Oreal SA.
- ML - Michelin (CGDE).
- MBG - Mercedes-Benz Group AG.
- MAP - Mapfre SA.
- LVMH - L.V.M.H.
- LHAG - Lufthansa AG.
- ITX - Inditex SA.
- IBE - Iberdrola SA.
- HEN3 - Henkel AG & Co KgaA.
- EONGn - E.On AG.
- DPWGn - Deutsche Post.
- DBKGn - Deutsche Bank AG.
- DANO - Danone SA.
- CON - Continental AG.
- CDI - Christian Dior SE.
- CBKG - Commerzbank AG.
- BOSS - Hugo Boss AG.
- BNPP - BNP Paribas SA.
- BMWG - Bayerische Motoren Werke AG.
- BAYGn - Bayer AG.
- BAS - BASF SE.
- B4B - Metro AG.
- ALVG - Allianz SE.
- ALO - Alstom SA.
- AIRF - Air France-KLM SA.
- AIR - Airbus SE.
- AFX - Carl Zeiss Meditec AG.
- ADSGn - Adidas AG.
- ADP - Groupe ADP (Aeroports de Paris).
- ACA - Credit Agricole SA.
Cổ phiếu Mỹ:
- ZM - Zoom Video Communications Inc.
- YELP - Yelp Inc.
- XRX - Xerox Holdings Corp.
- XOM - Exxon Mobil Corp.
- WYNN - Wynn Resorts Ltd.
- WMT - Walmart Inc.
- WIX - Wix.com Ltd.
- WFC - Wells Fargo & Co.
- VZ - Verizon Communications Inc.
- VOD - Vodafone Group PLC (ADRs).
- VFC - VF Corp.
- V - Visa Inc.
- UPWK - Upwork Inc.
- UBER - Uber Technologies Inc.
- TSLA - Tesla Inc.
- TRIP - TripAdvisor Inc.
- TMUS - T-Mobile US Inc.
- TME - Tencent Music Entertainment (ADRs).
- TM - Toyota Motor Corp (ADRs).
- TLRY - Tilray Inc.
- TEVA - Teva Pharmaceutical-Sp Adr.
- TEAM - Atlassian Corp Plc – Class A.
- T - AT&T Inc.
- SPOT - Spotify Technology SA.
- SPCE - Virgin Galactic Holdings Inc.
- SNAP - Snap Inc – A.
- SHOP - Shopify Inc.
- SBUX - Starbucks Corp.
- RYAAY - Ryanair Holdings Plc-Sp Adr.
- RL - Ralph Lauren Corp.
- RACE - Ferrari NV.
- QCOM - QUALCOMM Inc.
- PYPL - PayPal Holdings Inc.
- PM - Philip Morris International.
- PLTR - Palantir Technologies Inc.
- PINS - Pinterest Inc- Class A.
- PG - Procter & Gamble Co.
- PFE - Pfizer Inc.
- PEP - PepsiCo Inc.
- ORCL - Oracle Corp.
- NVDA - NVIDIA Corp.
- NKLA - Nikola Corp.
- NKE - Nike Inc.
- NFLX - Netflix.
- NEM - Newmont Goldcorp Corp.
- MSFT - Microsoft Corp.
- MS - Morgan Stanley.
- MRVL - Marvell Technology Group Ltd.
- MRNA - Moderna Inc.
- MMM - 3M Co.
- META - META inc.
- MDLZ - Mondelez International Inc.
- MCHP - Microchip Technology Inc.
- MCD - McDonald’s Corp.
- MA - MasterCard Inc.
- LYFT - Lyft Inc-A.
- LMT - Lockheed Martin Corp.
- KO - Coca-Cola Co.
- JPM - JPMorgan Chase & Co.
- JNJ - Johnson & Johnson.
- JD - JD.com Inc(ADRs).
- INTC - Intel Corp.
- ILMN - Illumina.
- IBM - International Business Machines Corp.
- HUM - Humana Inc.
- HPQ - HP Inc.
- HOOD - Robinhood Markets Inc.
- HON - Honeywell International Inc.
- HOG - Harley-Davidson Inc.
- HLT - Hilton Worldwide Holdings Inc.
- GT - Goodyear Tire & Rubber Co.
- GS - Goldman Sachs Group Inc.
- GRMN - Garmin Ltd.
- GPRO - GoPro Inc.
- GOOG - Alphabet Inc – C.
- GM - General Motors Co.
- GILD - Gilead Sciences Inc.
- GE - General Electric Co.
- FOXA - Fox Corp – Class A.
- FDX - FedEx Corp.
- F - Ford Motor Co.
- ETSY - Etsy Inc.
- EQIX - Equinix Inc.
- EBAY - eBay Inc.
- EA - Electronic Arts Inc.
- DIS - The Walt Disney Co.
- DELL - Dell Technologies Inc.
- DBX - Dropbox Inc.
- CVX - Chevron Corp.
- CSCO - Cisco Systems Inc.
- CRON - Cronos Group Inc.
- CRM - Salesforce.com Inc.
- CPRT - Copart Inc.
- COIN - Coinbase Global Inc.
- CMCSA - Comcast Corp.
- CGC - Canopy Growth Corp.
- CCL - Carnival Corp.
- CAT - Caterpillar Inc.
- C - Citigroup Inc.
- BSAC - Banco Santander-Chile-Adr.
- BNTX - BioNTech SE.
- BLK - Blackrock Inc.
- BKR - Baker Hughes Co.
- BKNG - Booking Holdings Inc.
- BIDU - Baidu Inc (ADRs).
- BG - Bunge Ltd.
- BAC - Bank of America Corp.
- BABA - Alibaba Group Holding Ltd (ADRs).
- BA - Boeing Co.
- AZPN - Aspen Technology Inc.
- AZN - AstraZeneca PLC (ADRs).
- AXP - American Express Co.
- APA - Apache Corp.
- AMZN - Amazon.com Inc.
- AIG - American International Group.
- AFRM - Affirm Holdings Inc.
- ADBE - Adobe Inc.
- ACB - Aurora Cannabis Inc.
- ABNB - Airbnb Inc.
- AAPL - Apple Inc.
- VFS - VinFast Auto Ltd.
Chỉ số được giao dịch 5 ngày mỗi tuần từ 01:02 (GMT+2) thứ Hai đến 23:59 (GMT+2) thứ Sáu (riêng ES35 mở cửa từ 09:02-20:59 (GMT+2), từ thứ Hai đến thứ Sáu). JustMarkets cung cấp nhiều loại chỉ số trên toàn cầu.
Các chỉ số được cung cấp:
- AU200 - Australia 200 Index (ASX).
- EU50 - Euro Stocks 50 Index CFD.
- FR40 - France 40 Index (CAC).
- DE40 - Germany 40 Index (DAX).
- HK50 - Hong Kong 50 Index (Hang Seng).
- JP225 - Japan 225 Index (Nikkei).
- ES35 - Spain 35 Cash Index (IBEX).
- UK100 - UK 100 Index (FTSE).
- US500 - US 500 Index (S&P).
- US30 - US 30 Index (Dow Jones).
- US100 - US Tech 100 Index (NASDAQ).
- CHA50 - China A50 Index.
- SG20 - Singapore 20 Index